1. TÊN THUỐC: DƯỠNG TÂM AN THẦN TW3
2.THÀNH PHẦN: Tính cho 1 viên
Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) | 183 mg |
Cao đặc dược liệu: Tương đương: Liên nhục (Semen Nelumbinis nuciferae) 175 mg; Bá tử nhân (Semen Platycladi orientalis) 91 mg; Lá vông nem (Folium Erythrinae variegatae) 91 mg; Long nhãn (Arillus Longan) 91 mg; Tang diệp (Folium Mori albae) 91 mg; Toan táo nhân (Semen Ziziphi mauritianae) 91 mg; Liên tâm (Embryo Nelumbinis nuciferae) 15 mg. |
180 mg |
Tá dược vừa đủ 1 viên (Magnesi carbonat, Magnesi stearat, Đường trắng, Bột talc, Sắt oxyd, Carbon black, Povidon K30, Methylparaben, Propylparaben, Ethanol 96%, Sáp ong trắng,Sáp Carnauba) |
3. DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao đường
4. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 chai 100 viên.
5. CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH
5.1. Chỉ định:
5.2. Liều lượng và cách dùng: Uống hoặc nhai, ngày 2 – 3 lần.
– Người lớn: 5 viên/lần.
– Trẻ em:
Dưới 3 tuổi: 1 viên/lần.
3 – 7 tuổi: 2 viên/lần.
7 – 12 tuổi: 3 viên/lần.
5.3. Chống chỉ định:
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Người bị trầm cảm, đái tháo đường.
– Người vận hành máy móc tàu xe, người làm việc trên cao.
6. THẬN TRỌNG
6.1. Thận trọng chung: Chưa có tài liệu báo cáo
6.2. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai
Dùng được cho phụ nữ có thai
Thời kỳ cho con bú
Dùng được cho phụ nữ cho con bú.
6.3. Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng vận hành máy móc, lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác: Thuốc gây buồn ngủ nên không dùng thuốc này khi vận hành máy móc tàu xe và làm việc trên cao.
7. TƯƠNG TÁC THUỐC:
Chưa có tài liệu báo cáo
8. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Chưa có tài liệu báo cáo
9. QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ: Chưa có dữ liệu
10. CÁC DẤU HIỆU CẦN LƯU Ý VÀ KHUYẾN CÁO: Chưa có tài liệu báo cáo
11. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN VÀ HẠN DÙNG:
11.1. Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 300C.
11.2. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.