1. CÁC DẤU HIỆU LƯU Ý VÀ KHUYẾN CÁO KHI DÙNG THUỐC:
Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
2. THÀNH PHẦN (tính cho 1 viên nang cứng)
– Nhung hươu (Cornu Cervi Pantotrichum) 2,4 mg
– Cam thảo (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae) 5,0 mg
– Nhân sâm (Rhizoma et Radix Ginseng) 7,2 mg
– Đảng sâm (Radix Codonopsis javanicae) 24 mg
– Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 28 mg
– Bạch linh (Poria) 40 mg
– Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 40 mg
– Ba kích (Radix Morindae officinalis) 60 mg
– Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) 76 mg
– Liên nhục (Semen Nelumbinis nuciferae) 88 mg
– Cao đặc hỗn hợp dược liệu 300 mg
(Tương đương: Cao Ban long (Colla Cornus Cervi) 7,2 mg; Viễn chí (Radix Polygalae) 16 mg; Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 24 mg; Nhục thung dung (Herba Cistanches) 24 mg; Cẩu tích (Rhizoma Cibotii) 30 mg; Trạch tả (Rhizoma Alismatis) 30 mg; Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 36 mg; Thỏ ty tử (Semen Cuscutae) 40 mg; Câu kỷ tử (Fructus Lycii) 40 mg; Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiae multiflorae) 45 mg; Tục đoạn (Radix Dipsaci) 58 mg; Bách hợp (Bulbus Lilii) 60 mg; Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 240 mg).
– Povidon K30, Ethanol 96%, Methylparaben, Propylparaben, Magnesi stearat… vừa đủ 1 viên.
3. DẠNG BÀO CHẾ:
– Viên nang cứng: Viên nang cứng số 0 màu xanh-đỏ tím.
4. TÁC DỤNG:
– Bổ thận, cố tinh
5. CHỈ ĐỊNH:
– Dùng điều trị các trường hợp thận hư, thận yếu gây tiểu đêm nhiều lần, chân tay tê mỏi. Dùng cho cả nam và nữ trong các trường hợp: tiểu đêm nhiều lần, chân tay tê mỏi, đau lưng, mỏi gối, tóc bạc sớm, sinh lý yếu.
– Nam giới dùng trong các trường hợp di mộng tinh, xuất tinh sớm, yếu sinh lý do bệnh tiểu đường, giảm chất lượng cũng như số lượng tinh trùng, giúp cải thiện và làm chậm quá trình mãn dục nam.
– Nữ giới dùng trong các trường hợp kinh nguyệt không đều, bốc hoả, đổ mồ hôi, sạm da, nám má, khí hư, bạch đới.
6. CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG:
Cách dùng: Dùng theo đường uống, uống trước khi ăn 30 phút.
Thời gian sử dụng tuỳ theo chỉ định của Thầy thuốc.
Liều dùng: Ngày uống 2 lần
– Trẻ em 10-15 tuổi: Uống 1 viên/lần.
– Người lớn: Liều dự phòng: Uống 1-2 viên/lần.
– Liều điều trị: Uống 2-3 viên/lần.
– Liều duy trì: Uống 1 viên/lần.
7. CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Trong khi đang ngoại cảm, kiết lỵ không nên dùng.
8. CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
– Kiêng ăn các thức ăn cay, nóng, kích thích trong khi dùng thuốc.
– Thận trọng đối với người tăng huyết áp.
9. SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
– Dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú.
10. ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC:
– Không ảnh hưởng.
11. TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC:
– Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo.
– Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
12. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
– Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
– Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
13. QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ:
– Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
14. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
– Hộp 1 chai 30 viên
15. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THUỐC:
Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30oC.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Tiêu chuẩn thành phẩm: TCCS/10-14-031-Z3.